1 Giới thiệu về ga Đồng Hới
1.1 Ga Đồng Hới ở đâu?
Địa chỉ: tiểu khu 4, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Số điện thoại liên hệ: 1900 6469
Là một phần trong tuyến đường sắt Bắc - Nam, ga Đồng Hới là cầu nối giao thông quan trọng của tỉnh Quảng Bình. Đây là công trình được xây dựng vào năm 1967, theo kiến trúc hiện đại, sử dụng hoàn toàn bê tông cốt thép.
Tính đến thời điểm hiện tại, ga Đồng Hới có hệ thống gồm 8 đường ray, đáp ứng nhu cầu đi lại của hành khách. Đặc biệt, vì tọa lạc ngay khu vực trung tâm thành phố, từ ga Đồng Hới, mọi người có thể dễ dàng di chuyển đến các điểm tham quan nổi tiếng tại địa phương, như Động Phong Nha, Động Thiên Đường, sông Son, biển Nhật Lệ, v.v.
1.2 Giờ tàu khởi hành tại ga Đồng Hới
Phụ thuộc vào mỗi tuyến tàu mà thời gian khởi hành tại ga Đồng Hới sẽ có sự khác biệt. Hiện nay, ga Đồng Hới khai thác 7 chuyến đi Hà Nội trong một ngày, với lịch khởi hành cụ thể như sau:
Mã số tàu | Giờ đến | Giờ đi | Thời gian dừng | Ga cuối |
SE7 | 16:22 | 16:34 | 12 phút | Sài Gòn |
SE11 | 18:25 | 18:37 | 12 phút | Sài Gòn |
SE5 | 19:!5 | 19:30 | 15 phút | Sài Gòn |
SE9 | 01:21 | 01:36 | 15 phút | Sài Gòn |
SE3 | 05:21 | 05:33 | 12 phút | Sài Gòn |
SE19 | 05:59 | 06:14 | 15 phút | Đà Nẵng |
SE1 | 07:52 | 08:04 | 12 phút | Sài Gòn |
SE20 | 00:38 | 00:53 | 15 phút | Hà Nội |
SE8 | 04:43 | 04:55 | 12 phút | Hà Nội |
SE6 | 08:27 | 08:42 | 15 phút | Hà Nội |
SE12 | 09:26 | 09:41 | 15 phút | Hà Nội |
SE10 | 16:04 | 16:25 | 21 phút | Hà Nội |
QB2 | 16:50 | 16:50 | / | Hà Nội |
SE4 | 18:28 | 18:40 | 12 phút | Hà Nội |
SE2 | 19:20 | 19:40 | 20 phút | Hà Nội |
1.3 Tại sao nên lựa chọn tàu hỏa làm phương tiện du lịch Quảng Bình?
Có nhiều lý do để biến tàu hỏa trở thành phương tiện di chuyển được nhiều người yêu thích khi du lịch Quảng Bình, bao gồm:
- Chủ động về thời gian: Khi sử dụng dịch vụ tàu hỏa, bạn có thể xuống bất kỳ ga nào tùy sở thích, không nhất thiết phải đến trạm cuối cùng là ga Đồng Hới. Vì thế, đây là phương tiện phù hợp cho những ai muốn có trải nghiệm đi tàu hỏa
- Có thể chiêm ngưỡng vẻ đẹp của thiên nhiên: Trong suốt hành trình ngồi tàu hỏa, bạn sẽ có cơ hội chiêm ngưỡng cảnh sắc dọc khắp từ Nam chí Bắc. Đặc biệt, nếu tàu đi ngang qua eo biển, khung cảnh chắc chắn sẽ khiến bạn trầm trồ. Vì thế, tàu hỏa được xem là phương tiện hoàn hảo dành cho những bạn muốn thưởng lãm khung cảnh thiên nhiên dọc suốt hành trình
- Tiết kiệm chi phí: Nhìn chung, giá vé tàu hỏa tương đối ‘mềm’ hơn so với máy bay. Vì vậy, nếu muốn chủ động tiết kiệm chi phí trong việc đi lại, thì tàu hỏa là phương tiện di chuyển phù hợp
2 Giá vé các tuyến tàu khởi hành từ ga Đồng Hới
2.1 Giá vé tuyến ga Đồng Hới - Hà Nội
Mã tàu | Các loại ghế | |||||||||
Ghế ngồi cứng | Ghế ngồi cứng điều hòa | Ghế ngồi mềm điều hòa | Ghế nằm K6 T1 điều hòa | Ghế nằm K6 T2 điều hòa | Ghế nằm K6 T3 điều hòa | Ghế nằm K4 T1 điều hòa | Ghế nằm K4 T2 điều hòa | Ghế phụ | Ghế ngồi tầng 2 | |
SE1 | 230.000 VNĐ | 676.000 VNĐ | 763.000 VNĐ | 937.000 VNĐ | 903.000 VNĐ | 825.000 VNĐ | 960.000 VNĐ | 940.000 VNĐ | 541.000 VNĐ | 937.000 VNĐ |
SE3 | 237.000 VNĐ | 676.000 VNĐ | 763.000 VNĐ | 956.000 VNĐ | 921.000 VNĐ | 842.000 VNĐ | 979.000 VNĐ | 959.000 VNĐ | 541.000 VNĐ | 956.000 VNĐ |
SE5 | 242.000 VNĐ | 277.000 VNĐ | 366.000 VNĐ | 572.000 VNĐ | 516.000 VNĐ | 439.000 VNĐ | 619.000 VNĐ | 580.000 VNĐ | 194.000 VNĐ | 572.000 VNĐ |
SE7 | 254.000 VNĐ | 291.000 VNĐ | 388.000 VNĐ | 643.000 VNĐ | 581.000 VNĐ | 495.000 VNĐ | 710.000 VNĐ | 659.000 VNĐ | 203.000 VNĐ | 643.000 VNĐ |
SE19 | 215.000 VNĐ | 250.000 VNĐ | 315.000 VNĐ | 490.000 VNĐ | 460.000 VNĐ | 380.000 VNĐ | 550.000 VNĐ | 500.000 VNĐ | 172.000 VNĐ | 490.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá vé mang tính chất tham khảo, có thể có sự thay đổi vào những dịp lễ, tết trong năm
2.2 Giá vé tuyến ga Đồng Hới - Sài Gòn
Mã tàu | Các loại ghế | |||||||
Ghế ngồi cứng điều hòa | Ghế ngồi mềm điều hòa | Ghế nằm K6 T1 điều hòa | Ghế nằm T6 T2 điều hòa | Ghế nằm K6 T3 điều hòa | Ghế nằm K4 T1 điều hòa | Ghế nằm K4 T2 điều hòa | Ghế phụ | |
SE2 | / | 680.000 VNĐ | 983.000 VNĐ | 892.000 VNĐ | 771.000 VNĐ | 1.098.000 VNĐ | 1.006.000 VNĐ | 448.000 VNĐ |
SE4 | / | 735.000 VNĐ | 983.000 VNĐ | 892.000 VNĐ | 771.000 VNĐ | 1.087.000 VNĐ | 997.000 VNĐ | 448.000 VNĐ |
SE6 | / | 656.000 VNĐ | 970.000 VNĐ | 876.000 VNĐ | 745.000 VNĐ | 1.049.000 VNĐ | 975.000 VNĐ | 398.000 VNĐ |
SE8 | 497.000 VNĐ | 565.000 VNĐ | 980.000 VNĐ | 876.000 VNĐ | 745.000 VNĐ | 1.049.000 VNĐ | 975.000 VNĐ | 346.000 VNĐ |
SE10 | 433.000 VNĐ | 497.000 VNĐ | 950.000 VNĐ | 858.000 VNĐ | 731.000 VNĐ | 1.029.000 VNĐ | 955.000 VNĐ | 346.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá vé mang tính chất tham khảo, có thể có sự thay đổi vào những dịp lễ, tết trong năm
2.3 Giá vé tuyến ga Đồng Hới - Huế
Mã tàu | Các loại ghế | |||||||||
Ghế ngồi cứng điều hòa | Ghế ngồi mềm điều hòa | Ghế nằm khoang 4 điều hòa T1 | Ghế nằm khoang 4 điều hòa T2 | Ghế nằm khoang 6 điều hòa T1 | Ghế nằm khoang 6 điều hòa T2 | Ghế nằm khoang 6 điều hòa T3 | Ghế nằm khoang 2 điều hòa VIP | Ghế ngồi cứng | Ghế phụ | |
SE2 | / | 154.000 VNĐ | 203.000 VNĐ | 190.000 VNĐ | 191.000 VNĐ | 175.000 VND | 155.000 VNĐ | 356.000 VNĐ | / | 109.000 VNĐ |
SE4 | / | 181.000 VNĐ | 219.000 VNĐ | 210.000 VNĐ | 206.000 VNĐ | 196.000 VNĐ | 172.000 VNĐ | / | / | 121.000 VNĐ |
SE6 | / | 159.000 VNĐ | 230.000 VNĐ | 223.000 VNĐ | 228.000 VNĐ | 206.000 VNĐ | 181.000 VNĐ | / | 119.000 VNĐ | 103.000 VNĐ |
SE8 | 137.000 VNĐ | 159.000 VNĐ | 238.000 VNĐ | 234.000 VNĐ | 236.000 VNĐ | 222.000 VNĐ | 195.000 VNĐ | / | / | / |
SE10 | 130.000 VNĐ | 153.000 VNĐ | 233.000 VNĐ | 217.000 VNĐ | 221.000 VNĐ | 200.000 VNĐ | 176.000 VNĐ | / | 116.000 VNĐ | / |
SE20 | / | 160.000 VNĐ | 206.000 VNĐ | 197.000 VNĐ | 187.000 VNĐ | 178.000 VNĐ | 154.000 VNĐ | 380.000 VNĐ | / | 100.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá vé mang tính chất tham khảo, có thể có sự thay đổi vào những dịp lễ, tết trong năm
2.4 Giá vé tuyến ga Đồng Hới - Đà Nẵng
Mã tàu | Các loại ghế | |||||||||
Ghé ngồi cứng điều hòa | Ghế ngồi mềm điều hòa | Ghế nằm khoang 4 điều hòa T1 | Ghế nằm khoang 4 điều hòa T2 | Ghế nằm khoang 6 điều hòa T1 | Ghế nằm khoang 6 điều hòa T2 | Ghế nằm khoang 6 điều hòa T3 | Ghế nằm khoang 2 điều hòa VIP | Ghế ngồi cứng | Ghế phụ | |
SE2 | / | 224.000 VNĐ | 293.000 VNĐ | 273.000 VNĐ | 274.000 VNĐ | 249.000 VNĐ | 226.000 VNĐ | 557.000 VNĐ | / | 152.000 VNĐ |
SE4 | / | 258.000 VNĐ | 319.000 VNĐ | 304.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 282.000 VNĐ | 243.000 VNĐ | / | / | 170.000 VNĐ |
SE6 | / | 233.000 VNĐ | 337.000 VNĐ | 311.000 VNĐ | 318.000 VNĐ | 285.000 VNĐ | 247.000 VNĐ | / | 169.000 VNĐ | 142.000 VNĐ |
SE8 | 197.000 VNĐ | 233.000 VNĐ | 349.000 VNĐ | 327.000 VNĐ | 332.000 VNĐ | 309.000 VNĐ | 268.000 VNĐ | / | / | / |
SE10 | 185.000 VNĐ | 223.000 VNĐ | 326.000 VNĐ | 302.000 VNĐ | 306.000 VNĐ | 276.000 VNĐ | 240.000 VNĐ | / | 163.000 VNĐ | / |
SE20 | / | 230.000 VNĐ | 301.000 VNĐ | 282.000 VNĐ | 268.000 VNĐ | 253.000 VNĐ | 225.000 VNĐ | 595.000 VNĐ | / | 136.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá vé mang tính chất tham khảo, có thể có sự thay đổi vào những dịp lễ, tết trong năm
3 Kinh nghiệm mua vé tàu hỏa tại ga Đồng Hới
- Mua vé trực tiếp tại ga Đồng Hới hoặc mua trực tiếp thông qua số điện thoại hoặc website
- Nếu có ý định di chuyển bằng tàu hỏa xuất phát từ ga Đồng Hới, mọi người nên lưu ý đặt vé sớm để đảm bảo có được ghế ngồi ưng ý
- Lựa chọn lịch trình phù hợp với lịch trình và sở thích cá nhân
- Nếu đi những hành trình dài, thì bạn có thể khởi hành vào ban ngày để khi đến ga Đồng Hới trời vẫn còn là buổi sáng
- Nếu đi chuyến tàu dài thì nên lựa chọn ghế giường nằm để tránh tình trạng đau lưng, mệt mỏi, khiến chuyến đi kém vui
Ga Đồng Hới là cầu nối giao thông giữa Quảng Bình và các tỉnh dọc mọi miền tổ quốc. Nếu có ý định ngồi tàu hỏa trải nghiệm, đừng quên lưu lại bài viết này của MIA.vn vào cuốn sổ tay Cẩm nang du lịch nhé.