Hệ thống xe buýt Hà Nội hiện tại bao gồm tổng cộng 154 tuyến, trong đó có 132 tuyến được trợ giá, 8 tuyến không trợ giá, 12 tuyến kế cận và 2 tuyến dành cho city tour. Mạng lưới này kết nối toàn bộ 30 quận, huyện và 512 xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố, với tổng số hơn 2.000 phương tiện, trong đó có cả các xe sử dụng năng lượng sạch.

Từ ngày 1 tháng 11/2024, mức giá vé xe buýt đã được điều chỉnh tăng lên, tùy thuộc vào khoảng cách của từng tuyến. Cụ thể, vé cho các chặng dưới 15km đã tăng từ 7.000 lên 8.000 đồng, trong khi đó giá vé cho các chặng trên 40km đã tăng từ 9.000 lên 20.000 đồng. Đối với vé tháng, giá trung bình đã tăng khoảng 40%, và đặc biệt học sinh, sinh viên và công nhân sẽ phải trả thêm 15.000 đồng cho vé một tuyến và 40.000 đồng cho vé liên tuyến mỗi tháng.

Thành phố vẫn tiếp tục miễn phí vé cho một số đối tượng như người có công, người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em dưới 6 tuổi và các hộ nghèo.

Danh sách các tuyến xe buýt Hà Nội: Lộ trình, giá vé, giờ hoạt động 2 Danh sách các tuyến xe buýt Hà Nội: Lộ trình, giá vé, giờ hoạt động 3

Các tuyến đường xe buýt được phủ rộng khắp thành phố Hà Nội từ nội thành đến ngoại ô. Ảnh: Buýt Buýt

Dưới đây là bảng chi tiết một số tuyến xe buýt quan trọng tại Hà Nội, bao gồm các điểm bắt đầu và kết thúc của tuyến mà Cẩm nang du lịch gợi ý bạn có thể tham khảo:

Mã số

Tuyến xe buýt

Thời gian hoạt động

Giá vé tham khảo

1

BX Gia Lâm - BX Yên Nghĩa

5:00 – 21:00

10.000 VNĐ

2

Bác Cổ – BX Yên Nghĩa

5:00 – 22:30

10.000 VNĐ

03A

BX Giáp Bát – BX Gia Lâm

5:00 – 21:00

10.000 VNĐ

03B

BX Giáp Bát - Phúc lợi (Long Biên)

6:15 – 20:00

10.000 VNĐ

4

Long Biên – BX Nước Ngầm

5:00 – 21:00

10.000 VNĐ

5

KĐT Linh Đàm – Phú Diễn

5:00 – 21:00

10.000 VNĐ

06A

BX Giáp Bát – Cầu Giẽ

5:00 – 20:05

15.000 VNĐ

7

Cầu Giấy – Nội Bài

5:00 - 21:35

12.000 VNĐ

08A

Long Biên – Đông Mỹ

5:05 - 22:30

10.000 VNĐ

9A

Bờ Hồ – Bờ Hồ

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

10A

Long Biên - Từ Sơn

5:05 - 21:00

10.000 VNĐ

11

CV Thống Nhất – HV Nông Nghiệp

5:00 - 22:00

10.000 VNĐ

12

CV Nghĩa Đô – Đại Áng

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

13

CV nước Hồ Tây – Cổ Nhuế

5:00 - 21:00

8.000 VNĐ

14

Bờ Hồ – Cổ Nhuế

5:00 - 21:00

8.000 VNĐ

15

BX Gia Lâm – Phố Nỉ

5:00 - 19:30

15.000 VNĐ

16

BX Mỹ Đình - BX Nước Ngầm

5:00 – 21:00

8.000 VNĐ

17

Long Biên – Nội Bài

5:00 - 20:30

15.000 VNĐ

18

ĐH.Kinh tế QD – ĐH.Kinh tế QD

5:00 - 21:00

8.000 VNĐ

19

Trần Khánh Dư – KVC Thiên đường Bảo Sơn

5:00 - 21:00

12.000 VNĐ

20A

Cầu Giấy – BX Phùng

5:00 - 21:00

12.000 VNĐ

21A

BX Giáp Bát – BX Yên Nghĩa

5:00 - 21:07

10.000 VNĐ

22A

BX.Gia Lâm – TTTM.Big C Thăng Long

5:00 - 22:30

10.000 VNĐ

23

Nguyễn Công Trứ – Nguyễn Công Trứ

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

24

Long Biên – Cầu Giấy

5:00 - 22:00

10.000 VNĐ

25

BV Nam Thăng Long – BX Giáp Bát

5:09 - 21:00

12.000 VNĐ

26

Mai Động – SVĐ Quốc gia

5:00 - 22:30

10.000 VNĐ

27

BX.Nam Thăng Long – BX.Yên Nghĩa

5:00 - 21:35

10.000 VNĐ

28

BX Giáp Bát – ĐH Mỏ

5:01 - 21:02

10.000 VNĐ

29

BX Giáp Bát – Tân Lập

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

30

Mai Động – BX Mỹ Đình

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

31

Bách Khoa – Đại học Mỏ

5:05 - 21:00

10.000 VNĐ

32

BX Giáp Bát – Nhổn

5:00 - 22:30

10.000 VNĐ

33

BX Yên Nghĩa – Xuân Đỉnh

5:04 - 21:04

10.000 VNĐ

34

BX Mỹ Đình – BX Gia Lâm

5:00 - 21:10

12.000 VNĐ

35A

Trần Khánh Dư – BX.Nam Thăng Long

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

36

Yên Phụ – KĐT Linh Đàm

5:05 - 21:00

8.000 VNĐ

37

BX Giáp Bát – Chương Mỹ

5:06 - 21:01

10.000 VNĐ

38

BX Nam Thăng Long – Mai Động

5:05 - 21:00

10.000 VNĐ

39

CV.Nghĩa Đô – BV.Nội tiết TW

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

41

Nghi Tàm – BX Giáp Bát

5:10 - 20:30

10.000 VNĐ

42

Giáp Bát – Đức Giang

5:10 - 20:30

12.000 VNĐ

43

CV Thống Nhất – Đông Anh

5:10 - 20:30

12.000 VNĐ

44

Trần Khánh Dư – BX Mỹ Đình

5:10 - 20:30

10.000 VNĐ

45

Time City – BX Nam Thăng Long

5:10 - 20:30

10.000 VNĐ

46

BX Mỹ Đình – Đông Anh

5:10 - 20:30

12.000 VNĐ

47A

BX Long Biên – Bát Tràng

5:10 - 20:30

10.000 VNĐ

48

TTTM Savico Long Biên – BX Nước Ngầm

5:00 - 20:40

12.000 VNĐ

49

Trần Khánh Dư – KĐT.Mỹ Đình II

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

50

Long Biên – SVĐ Quốc Gia

5:00 - 21:09

10.000 VNĐ

51

Trần Khánh Dư – CV Cầu Giấy

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

52A

CV Thống nhất – Lệ Chi

5:06 - 20:59

12.000 VNĐ

53A

Hoàng Quốc Việt – Đông Anh

5:00 - 20:18

10.000 VNĐ

55A

KĐT Times City – Cầu Giấy

5:20 - 20:20

10.000 VNĐ

56A

BX Nam Thăng Long – Núi Đôi

4:45 - 20:45

15.000 VNĐ

57

Nam Thăng Long – KCN Phú Nghĩa

5:23 - 18:08

20.000 VNĐ

58

Long Biên – Thạch Đà

5:23 - 18:08

20.000 VNĐ

59

TT Đông Anh – HV Nông nghiệp

5:23 - 18:08

15.000 VNĐ

60A

KĐT Tứ Hiệp – Nam Thăng Long

5:23 - 18:08

12.000 VNĐ

20C

Nhổn – Võng Xuyên

5:23 - 18:08

15.000 VNĐ

62

BX Yên Nghĩa – BX Thường Tín

5:00 - 21:02

10.000 VNĐ

63

KCN.Bắc Thăng Long – Tiến Thịnh

5:00 - 20:30

12.000 VNĐ

64

KCN.Bắc Thăng Long – Phố Nỉ

5:00 - 21:05

20.000 VNĐ

65

Thụy Lâm (Đông Anh) – Long Biên

5:00 - 21:05

12.000 VNĐ

72

BX Yên Nghĩa – Xuân Mai

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

84

KĐT Mỹ Đình – KĐT Linh Đàm

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

85

CV Nghĩa Đô – KĐT Văn Phú

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

86

Ga Hà Nội – SB Nội Bài

5:05 - 21:40

35.000 VNĐ

88

BX.Mỹ Đình – Xuân Mai

5:05 - 18:30

20.000 VNĐ

89

BX.Yên Nghĩa – BX.Sơn Tây

5:00 - 18:56

20.000 VNĐ

90

BX.Kim Mã – Cầu Nhật Tân – SB Nội Bài

5:30 - 21:10

15.000 VNĐ

91

BX.Yên Nghĩa – Phú Túc

5:00 - 19:00

12.000 VNĐ

92

Nhổn – Sơn Tây – Tây Đằng

5:00 - 19:21

20.000 VNĐ

93

Nam Thăng Long – Bắc Sơn

5:00 - 18:49

20.000 VNĐ

94

BX Giáp Bát – Kim Bài

5:05 - 20:05

12.000 VNĐ

95

Nam Thăng Long – Xuân Hòa

5:00 - 19:30

12.000 VNĐ

96

CV Nghĩa Đô – Đông Anh

5:00 - 19:30

15.000 VNĐ

97

Hoài Đức – CV Nghĩa Đô

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

98

Yên Phụ – Aeon Mall Long Biên

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

99

Kim Mã – BV Nội Tiết TW Cơ sở 2

5:00 - 21:30

10.000 VNĐ

100

Long Biên – KĐT Đặng Xá

5:00 - 20:10

10.000 VNĐ

101

BX Giáp Bát – Vân Đình

5:00 - 20:41

20.000 VNĐ

102

BX Yên Nghĩa – Vân Đình

5:00 - 20:00

15.000 VNĐ

103

BX Mỹ Đình – Hương Sơn

5:00 - 20:00

15.000 VNĐ

104

Mỹ Đình – Bắc Linh Đàm

5:00 - 21:06

10.000 VNĐ

105

Đô Nghĩa – Cầu Giấy

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

106

KĐT.Mỗ Lao – Aeon Mall Long Biên

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

107

Kim Mã – Làng VH du lịch các dân tộc VN

5:00 - 20:00

20.000 VNĐ

108

BX Thường Tín – Minh Tân

4:25 - 19:30

15.000 VNĐ

08BCT

Long Biên – Vạn Phúc

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

08B

Long Biên – Vạn Phúc

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

03B

BX.Nước Ngầm – Vincom – Phúc Lợi

5:30 - 20:00

10.000 VNĐ

06B

BX Giáp Bát – Hồng Vân

5:20 - 19:55

10.000 VNĐ

09CT

Trần Khánh Dư – Trần Khánh Dư

5:00 - 21:00

10.000 VNĐ

10B

Long Biên – Trung Mầu

5:10 - 20:20

7.000 VNĐ

14CT

Trần Khánh Dư – Cổ Nhuế

5:00 - 21:00

7.000 VNĐ

16

BX Mỹ Đình – BX Nước Ngầm

5:00 - 21:20

8.000 VNĐ

20B

Cầu Giấy – BX Sơn Tây

5:10 - 20:15

8.000 VNĐ

21B

KĐT Pháp Vân – BX Mỹ Đình

5:02 - 21:02

12.000 VNĐ

22B

KĐT Kiến Hưng – BX Mỹ Đình

5:00 - 22:30

15.000 VNĐ

35B

Nam Thăng Long – Thanh Lâm

5:00 - 20:00

7.000 VNĐ

36CT

Yên Phụ – KĐT Linh Đàm

5:05 - 21:00

10.000 VNĐ

47B

ĐH.Kinh tế QD – Kiêu Kỵ

5:00 - 19:50

15.000 VNĐ

52B

CV Thống Nhất – Đặng Xá

5:03 - 20:55

10.000 VNĐ

53B

BX Mỹ Đình – KCN Quang Minh

5:00 - 20:18

10.000 VNĐ

55B

TTTM Aeon Mall – Cầu Giấy

5:00 - 20:40

10.000 VNĐ

56B

KĐT mới Sóc Sơn – Bắc Phú

4:50 - 18:40

15.000 VNĐ

60B

BX.Nước Ngầm – BV.Bệnh Nhiệt Đới TW 2

5:30 - 20:00

12.000 VNĐ

61

Vân Hà – CV.Cầu Giấy

5:10 - 19:50

15.000 VNĐ

06C

BX Giáp Bát – Phú Minh

5:10 - 19:50

12.000 VNĐ

06D

BX Giáp Bát – Tân Dân

5:25 - 20:00

15.000 VNĐ

06E

BX Giáp Bát – Phú Túc

5:45 - 18:15

15.000 VNĐ

08ACT

Long Biên – Đông Mỹ

5:05 - 22:30

10.000 VNĐ

BRT01

BX Yên Nghĩa – Kim Mã

5:00 - 22:00

10.000 VNĐ

22C

BX Giáp Bát – KĐT Dương Nội

5:00 - 21:30

8.000 VNĐ

86CT

Ga Hà Nội – Sân Bay Nội Bài

5:05 - 21:40

45.000 VNĐ

Nếu bạn có dịp du lịch Hà Nội và muốn khám phá thành phố theo một cách thật khác biệt, hãy thử trải nghiệm một ngày lang thang trên những chiếc xe buýt đông đúc. Đây không chỉ là cách để tiết kiệm chi phí mà còn giúp bạn cảm nhận cuộc sống địa phương một cách chân thực nhất, từ nhịp sống tấp nập trên các tuyến phố chính đến những ngõ ngách yên bình, tất cả đều hiện lên sinh động qua ô cửa xe buýt.

Điểm Tham Quan

Các Tuyến Xe Buýt Phù Hợp

Mô Tả Điểm Tham Quan

Hồ Hoàn Kiếm và Phố Cổ

08, 09, 14, 31, 36, 86

Trung tâm văn hóa, lịch sử của Hà Nội, nơi tập trung nhiều hoạt động giải trí và ẩm thực.

Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

09, 22, 33, 45, 50

Nơi an nghỉ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, cùng với việc tham quan khu phức hợp Ba Đình.

Văn Miếu - Quốc Tử Giám

02, 23, 32, 38, 41

Ngôi trường đại học đầu tiên của Việt Nam, một biểu tượng của tri thức và sự trường tồn.

Hồ Tây

09A, 13, 14, 25, 31, 33, 41, 45, 60A

Một trong những hồ nước lớn tại Hà Nội, thích hợp cho những hoạt động nghỉ dưỡng và vui chơi.

Làng gốm Bát Tràng

47A, 47B, 52B, 69

Thăm làng gốm với truyền thống lâu đời, thử tài nghệ làm gốm.

Vườn quốc gia Ba Vì

20B, 71, 74, 77, 110

Khám phá thiên nhiên, tham gia các hoạt động dã ngoại và nghỉ dưỡng.

Chùa Hương

75, 78, 103, 211, 215

Điểm hành hương nổi tiếng với lễ hội Chùa Hương hàng năm.

Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam

07, 14, 38, 47

Khám phá văn hóa đa dạng của 54 dân tộc Việt Nam.

Nhà hát lớn Hà Nội

02, 03, 11, 34, 40, 55

Nơi diễn ra các vở opera, nhạc kịch và nghệ thuật biểu diễn truyền thống.

Đền Quán Thánh

13, 22, 27, 33, 41

Một trong bốn đền bảo vệ Thăng Long xưa, nổi tiếng với kiến trúc cổ và yên bình.

Phủ Tây Hồ

31, 55, 57, 58, 90

Đền thờ thánh Mẫu, nổi tiếng với kiến trúc đẹp và không gian linh thiêng.

Cầu Long Biên

14, 21, 35, 50, 55

Cây cầu lịch sử bắc qua sông Hồng, từng chứng kiến nhiều biến cố lịch sử của thủ đô.

Chợ Đồng Xuân

01, 14, 36, 52, 55

Chợ truyền thống lớn tại Hà Nội, nơi mua sắm sầm uất và đa dạng.

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

03, 16, 22, 29, 45

Nơi trưng bày, bảo tồn và giới thiệu lịch sử Việt Nam qua các triển lãm.

Khu di tích Hoàng thành Thăng Long

22, 33, 38, 40, 55

Khu di tích lịch sử cấp quốc gia, thể hiện rõ nét lịch sử hình thành và phát triển của Thăng Long - Hà Nội.

Danh sách các tuyến xe buýt Hà Nội: Lộ trình, giá vé, giờ hoạt động 4

Du lịch Hà Nội bằng xe buýt là một trảo nghiệm mới lạ và thú vị mà bạn nên thử. Ảnh: LuatVietnam

Khi di chuyển bằng xe buýt tại Hà Nội, bạn nên lưu ý một số điều sau để đảm bảo hành trình của mình thuận tiện và an toàn:

- Bạn hãy tìm hiểu trước các tuyến xe buýt và lịch trình chạy của chúng để có thể lên kế hoạch di chuyển phù hợp. Bạn có thể tra cứu thông tin này trên website của Sở Giao thông Vận tải Hà Nội hoặc các ứng dụng di động như, Bus map, Google Maps.

- Hầu hết các tuyến xe buýt ở Hà Nội đều yêu cầu trả tiền mặt khi lên xe. Hãy chuẩn bị tiền lẻ để thuận tiện cho việc mua vé và tránh gây trì hoãn.

- Tránh đi xe buýt vào giờ cao điểm nếu có thể, vì đây là thời điểm xe buýt thường xuyên đông đúc và bạn có thể mất nhiều thời gian hơn để di chuyển.

- Giữ an toàn cá nhân bằng cách để ý đến hành lý cá nhân, không nên mang theo quá nhiều đồ đắt tiền hoặc để lộ thiết bị điện tử.

- Vào mùa mưa, bạn nên chuẩn bị áo mưa hoặc ô để tránh ướt khi di chuyển đến và từ các trạm xe buýt.

- Tuân thủ các quy định về an toàn giao thông và hành xử lịch sự với tài xế cũng như các hành khách khác trên xe.

Danh sách các tuyến xe buýt Hà Nội: Lộ trình, giá vé, giờ hoạt động 5

Với những lưu ý này, bạn sẽ tận hưởng trải nghiệm di chuyển bằng xe buýt một cách thoải mái. Ảnh: Báo Đại biểu Nhân dân

Hy vọng qua bài viết này của MIA.vn, bạn đã có được cái nhìn tổng quan và chi tiết về hệ thống xe buýt Hà Nội, từ đó giúp bạn dễ dàng lập kế hoạch di chuyển khi khám phá những điểm tham quan nổi tiếng của thủ đô. Với những thông tin về lộ trình, giá vé và thời gian hoạt động của các tuyến xe buýt, chắc chắn bạn sẽ có những trải nghiệm thú vị và tiết kiệm trong hành trình khám phá Hà Nội.