Trước khi chúng ta đi vào các cụm từ, có một vài điều bạn cần hiểu về ngôn ngữ Thái. Ngôn ngữ Thái có các cấp độ giao tiếp. Hai cấp độ quan trọng bạn cần biết là cách nói thông thường và cách làm cho câu nói trở nên lịch sự, vì rất có thể bạn sẽ giao tiếp với người lạ.

Để làm cho câu nói lịch sự, bạn chỉ cần thêm một âm tiết đơn giản vào cuối câu. Chúng ta sẽ gọi nó là “phần kết thúc câu”. Nếu bạn là phụ nữ, bạn sẽ dùng một từ. Nếu bạn là nam, bạn sẽ dùng một từ khác.

- Phụ nữ: Thêm KÀ (ค่ะ) vào cuối mỗi câu.

- Nam giới: Thêm KRÁB (ครับ) vào cuối mỗi câu.

Lưu ý nhỏ của MIA.vn cho bạn đọc là phụ nữ tuyệt đối không dùng từ kráb và ngược lại.

Học nhanh 30 cụm từ tiếng Thái cơ bản hữu ích khi đi du lịch 2

Học nhanh tiếng Thái cơ bản trước khi đi du lịch sẽ giúp bạn thêm phần tự tin khi xử lý tình huống. Ảnh: theluxurysignature

Ngôn ngữ Thái có 5 thanh điệu. Không giống như tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Hàn hay hầu hết các ngôn ngữ khác, thanh điệu trong tiếng Thái được cố định và cụ thể với từng từ. Dưới đây là 5 thanh điệu trong tiếng Thái cơ bản:

- Thanh ngang: Giọng đều, các từ có thanh này trong bài viết sẽ được đánh dấu bằng chữ “ā”.

- Thanh thấp: Giọng hạ dần về cuối từ, được đánh dấu bằng chữ “à”.

- Thanh rơi: Giọng lên rồi hạ xuống, được đánh dấu bằng chữ “â”.

- Thanh cao: Giọng đi lên, được đánh dấu bằng chữ “á”.

- Thanh lên: Giọng hạ xuống rồi lại lên, được đánh dấu bằng chữ “ă”.

Thanh điệu đóng vai trò vô cùng quan trọng, ví dụ như “Suăy” (สวย) nghĩa là đẹp, trong khi “Suāy” (ซวย) nghĩa là xui xẻo.

Học nhanh 30 cụm từ tiếng Thái cơ bản hữu ích khi đi du lịch 3

Không có khoảng cách giữa các từ trong văn viết tiếng Thái nên sẽ hơi khó phân biệt với người ngoại quốc. Ảnh: expatica

Dưới đây là những cụm từ tiếng Thái du lịch mà bạn cần biết để nhanh chóng hòa nhập!

สวัสดีค่ะ (Sāwàtdēe kà) / สวัสดีครับ (Sāwàtdēe kráb)

Cụm từ này có nghĩa là xin chào! Hãy nói cùng với cử chỉ tay chắp “Wâi” và đảm bảo khách du lịch Thái Lan sẽ chiếm được trái tim của nhiều người.

ขอบคุณค่ะ (Khòb khūn kà) / ขอบคุณครับ (Khòb khūn kráb)

Đây là câu cảm ơn tiếng Thái, rất đơn giản, hiệu quả hơn nếu bạn kết hợp với cử chỉ tay như khi chào.

สบายดีมั้ยคะ (Sābāidēe mái ká?) / สบายดีมั้ยครับ (Sābāidēe mái kráb?)

Bạn khỏe không? “Sābāidēe” nghĩa là khỏe, trong khi “mái” (มั้ย) được dùng để hỏi câu hỏi “có hoặc không”.

สบายดีค่ะ (Sābāidēe kà) / สบายดีครับ (Sābāidēe kráb)

Tôi khỏe!

Một điểm mà kinh nghiệm du lịch cần lưu ý cho bạn đọc: “Sābāidēe” cũng có nghĩa là “xin chào” trong tiếng Lào. Nếu bạn định qua biên giới, hãy thoải mái sử dụng từ này!

ไม่สบายค่ะ (Mâi sābāi kà) / ไม่สบายครับ (Mâi sābāi kráb)

Tôi bị bệnh. “Mâi” (ไม่) có nghĩa là không.

Học nhanh 30 cụm từ tiếng Thái cơ bản hữu ích khi đi du lịch 4

Wai là một phần của lời chào trong tiếng Thái. Ảnh: @mr.jerry/Getty Images

1. ขอโทษค่ะ (Kŏhtôde kà) / ขอโทษครับ (Kŏhtôde kráb)

Tôi xin lỗi.

2. ขอโทษนะคะ (Kŏhtôde ná ká) / ขอโทษนะครับ (Kŏhtôde ná kráb)

Xin lỗi (khi muốn nhờ sự chú ý hoặc giúp đỡ).

3. ใช่ค่ะ (Châi kà) / ใช่ครับ (Châi kráb)

Vâng, đúng rồi!

4. ไม่ใช่ค่ะ (Mâi châi kà) / ไม่ใช่ครับ (Mâi châi kráb)

Không, không phải như vậy.

5. ช่วยด้วย (Chuây duây!)

Giúp tôi với!

Học nhanh 30 cụm từ tiếng Thái cơ bản hữu ích khi đi du lịch 5

Biết một số cụm từ tiếng Thái cơ bản sẽ giúp bạn dễ nhờ giúp đỡ hơn. Ảnh: theblondtravels

6. ไม่เข้าใจค่ะ (Mâi khâojāi kà) / ไม่เข้าใจครับ (Mâi khâojāi kráb)

Tôi không hiểu.

7. พูดช้าๆหน่อยค่ะ (Pôod chá chá nòi kà) / พูดช้าๆหน่อยครับ (Pôod chá chá nòi kráb)

Làm ơn nói chậm hơn.

8. พูดอีกทีได้มั้ยคะ (Pôod èektēe dâi mái ká?) / พูดอีกทีได้มั้ยครับ (Pôod èektēe dâi mái kráb?)

Bạn có thể lặp lại không?

9. พูดภาษาอังกฤษได้มั้ยคะ (Pôod pāsă āng-grìd dâi mái ká?) / พูดภาษาอังกฤษได้มั้ยครับ (Pôôd pāsă āng-grìd dâi mái kráb?)

Bạn có thể nói tiếng Anh không?

10. พูดไทยไม่ได้ค่ะ (Pôod Tāi mâidâi kà) / พูดไทยไม่ได้ครับ (Pôod Thai mâidâi kráb)

Tôi không nói được tiếng Thái.

11. ไป…ค่ะ (Bpāi … kà) / ไป…ครับ (Bpāi … kráb)

Tôi đi đến [nơi nào đó].

12. ตรงนี้ค่ะ (Dtrōng née kà) / ตรงนี้ครับ (Dtrōng née kráb)

Ở đây, làm ơn!

13. ตรงนั้นค่ะ (Dtrōng nán kà) / ตรงนั้นครับ (Dtrōng nán kráb)

Ở đó, làm ơn!

14. นี่ถนนอะไรคะ (Nêe tānŏn ārāi ká?) / นี่ถนนอะไรครับ (Nêe tānŏn ārāi kráb?)

Con đường này tên gì?

15. ห้องน้ำอยู่ไหนคะ (Hông náam yòo năi ká?) / ห้องน้ำอยู่ไหนครับ (Hông náam yòo năi kráb?)

Nhà vệ sinh ở đâu?

6. เผ็ดน้อยนะคะ (Pèd nói ná ká) / เผ็ดน้อยนะครับ (Pèd nói ná kráb)

Không cay quá, làm ơn.

17. ไม่เผ็ดนะคะ (Mâi pèd ná ká) / ไม่เผ็ดนะครับ (Mâi pèd ná kráb)

Không cay, làm ơn.

18. เผ็ดเกินไปค่ะ (Pèd gōeun bpāi kà) / เผ็ดเกินไปครับ (Pèd gōeun bpāi kráb)

Món này cay quá!

19. ไม่ใส่…นะคะ (Mâi sài … ná ká) / ไม่ใส่…นะครับ (Mâi sài … ná kráb)

Không [nguyên liệu], làm ơn.

20. ขอน้ำอีกค่ะ (Kŏh náam èek kà) / ขอน้ำอีกครับ (Kŏh náam èek kráb)

Cho tôi thêm nước, làm ơn.

21. อร่อยมากค่ะ (Āròi mâk kà) / อร่อยมากครับ (Āròi mâk kráb)

Rất ngon!

22. เช็คบิลค่ะ (Chéck bīn kà) / เช็คบิลครับ (Chéck bīn kráb)

Tính tiền, làm ơn.

23. อันนี้เท่าไหร่คะ (Ān née tâorài ká?) / อันนี้เท่าไหร่ครับ (Ān née tâorài kráb?)

Cái này bao nhiêu tiền?

24. แพงมากเลยค่ะ (Pāeng mâk lōey kà) / แพงมากเลยครับ (Pāeng mâk lōey kráb)

Đắt quá!

25. ลดให้ได้มั้ยคะ (Lód hâi dâi mái ká?) / ลดให้ได้มั้ยครับ (Lód hâi dâi mái kráb?)

Bạn có thể giảm giá không?

Học nhanh 30 cụm từ tiếng Thái cơ bản hữu ích khi đi du lịch 6

Việc mua đồ ăn thức uống và trả giá cũng diễn ra dễ dàng hơn. Ảnh: alalanguage

- Trong tiếng Thái, từ khap (đối với nam) hoặc kha (đối với nữ) thường được thêm vào cuối câu. Từ này không mang ý nghĩa cụ thể, nhưng thể hiện sự lịch sự và tôn trọng.

- Đại từ nhân xưng “tôi” là phom (nam) và dichan (nữ).

- Không có khoảng cách giữa các từ trong văn viết tiếng Thái. Ban đầu, rất khó để xác định một từ bắt đầu và kết thúc ở đâu.

- Người Thái không hỏi “Bạn khỏe không?”, thay vào đó họ hỏi “Bạn đã ăn chưa?” (kin khao reu yang).

- Tiếng Thái không có từ cụ thể để nói “Tạm biệt”. Đôi khi họ dùng từ tiếng Anh bye bye (thực ra có từ lakhon, nhưng nó mang nghĩa tạm biệt lâu dài).

- Giống tiếng Tây Ban Nha, trong tiếng Thái nhiều khi không dùng đại từ chủ ngữ (tôi, bạn…).

Học nhanh 30 cụm từ tiếng Thái cơ bản hữu ích khi đi du lịch 7

Nếu một cụm từ tóm tắt bản chất của Thái Lan, thì đó là mai pen rai có nghĩa là không lo lắng. Ảnh: Getty

Ứng dụng học tiếng Thái

- Duolingo: Ứng dụng phổ biến cung cấp cách học tiếng Thái thông qua các bài học tương tác.

- Babbel: Tập trung vào kỹ năng giao tiếp và từ vựng thực tế.

- Memrise: Sử dụng kỹ thuật lặp lại cách quãng và ghi nhớ bằng hình ảnh để học từ vựng và cụm từ.

Website học tiếng Thái cơ bản

- ThaiPod101: Cung cấp bài học âm thanh và video, thông tin văn hóa và cộng đồng người học.

- Learn Thai with Mod: Cung cấp video trên YouTube và bài học về từ vựng, ngữ pháp và phát âm.

- Thai Language Wiki: Một nguồn tài liệu cộng đồng với các bài viết về tiếng Thái cơ bản đến nâng cao.

Sách học tiếng Thái cơ bản

- “Tự Học Tiếng Thái Lan” của Nguyễn Thị Thùy Châu: Giáo trình toàn diện dành cho người mới bắt đầu, bao gồm cả bài tập luyện phát âm.

- “Mở Miệng Là Nói Ngay Tiếng Thái”: Hướng dẫn chi tiết kết hợp ngữ pháp, từ vựng và kiến thức văn hóa.

Kênh YouTube học tiếng Thái

- Learn Thai with ThaiPod101: Bài học về từ vựng, cụm từ và thông tin văn hóa.

- Speak Thai with a Thai Teacher: Tập trung vào phát âm và hội thoại hàng ngày.

Trao đổi ngôn ngữ với cộng đồng học tiếng Thái

- HelloTalk: Ứng dụng trao đổi ngôn ngữ, nơi bạn có thể thực hành tiếng Thái với người bản xứ.

- Tandem: Kết nối bạn với đối tác ngôn ngữ để luyện tập hội thoại.

Khóa học trực tuyến

- Coursera: Các khóa học về ngôn ngữ và văn hóa Thái từ nhiều trường đại học.

- Udemy: Cung cấp các khóa học đa dạng về tiếng Thái cơ bản đến nâng cao.

Podcast học tiếng Thái

- Thai Language Podcast: Cung cấp các bài học và thảo luận về nhiều chủ đề trong tiếng Thái.

- Learn Thai Podcast: Tập trung vào từ vựng và kỹ năng hội thoại.

Mẹo bổ sung để học tiếng Thái

- Luyện nói: Giao tiếp với người bản xứ thông qua chương trình trao đổi ngôn ngữ hoặc tham gia các nhóm đối thoại.

- Đắm mình trong ngôn ngữ: Xem phim Thái, nghe nhạc Thái và đọc sách hoặc bài viết tiếng Thái để nâng cao trải nghiệm học tập.

Học nhanh 30 cụm từ tiếng Thái cơ bản hữu ích khi đi du lịch 8

Có rất nhiều nguồn tài nguyên để sử dụng khi học tiếng Thái. Ảnh: Copyright@Kankitti

Học tiếng Thái cơ bản không chỉ cho bạn thêm một công cụ để giao tiếp mà còn giúp bạn tiếp nhận một cách nhìn mới về cuộc sống, hiểu rõ hơn về bản sắc văn hóa đã sáng tạo và sử dụng ngôn ngữ đó trong hàng trăm năm qua. Hy vọng những thông tin hữu ích đã được MIA.vn tổng hợp sẽ giúp bạn có được một chuyến đi du lịch Thái Lan thật khó quên.