banner flas-sale-topbar

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines quốc tế tháng 7 năm 2016

05.10.2017 | 2,331 lượt xem
Bạn nên đi thành nhóm, đặt vé máy bay sớm và có kế hoạch chi tiết, chắc chắn bạn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời và chi phí thật bất ngờ.
Giá vé máy bay quốc tế của Vietnam Airlines trong tháng 7 có phần tăng nhẹ so với giá vé trong tháng 6. Tuy nhiên, mức tăng không quá cao chỉ dao động trong khoảng từ 50.000 – 100.000Đ. Như vậy so với hành trình quốc tế, mức tăng này không đáng kể.

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines quốc tế tháng 7/2016

Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ Hà Nội

Hầu hết các hành trình đi quốc tế khởi hành từ Hà Nội trong tháng 7 đều tăng nhẹ so với tháng 6. Tuy nhiên mức thay đổi không đáng kể.

Với một số hành trình đi Đông Nam Á, giá vé giao động từ 2.000.000 – 5.000.000Đ tùy hành trình. Một số hành trình đi Đông Bắc Á có mức giá từ 5.000.000 – 11.000.000Đ.

Trong mùa cao điểm du lịch và có nhiều du khách lựa chọn những hành trình du lịch quốc tế trong thời điểm này, mức giá trên được xem là hợp lý và không quá đắt đỏ so với các hành trình đi quốc tế được các hãng khác khai thác.

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines quốc tế tháng 7/2016

Điểm đi

Điểm đến

Giá vé (VND)

Ngày bay

Hà Nội

(HAN)

23:55

 

Amsterdam (AMS)

10:00

Từ 13,428,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

11:20

Sydney (SYD)

08:15

Từ 13,652,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

11:20

Melbourne (MEL)

8:35

Từ 13,652,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

10:35

Moscow (DME)

16:55

Từ 8,952,000 VNĐ

Thứ 3, 7

Hà Nội

(HAN)

01:20

London (LHR)

07:40

Từ 13,988,000 VNĐ

Thứ 3, 4, 6, 7

Hà Nội

(HAN)

23:20

 

Rome (ROM)

14:45

Từ 19,023,000 VNĐ

Thứ 5, 6, 7

Hà Nội

(HAN)

10:25

Seoul (ICN)

16:35

Từ 6,491,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

00:45

Tokyo (NRT)

07:35

Từ 11,190,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

10:10

Beijing (PEK)

14:45

Từ 5,484,000 VNĐ

Thứ 3, 4, 6, 7, CN

Hà Nội

(HAN)

09:00

Bangkok (BKK)

10:50

Từ 2,015,000 VNĐ

Thứ 2, 4, 5, 6, CN

Hà Nội

(HAN)

14:55

Kuala Lumpur (KUL)

19:00

Từ 3,022,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

07:45

Singapore (SIN)

11:55

Từ 2,574,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

09:40

Phnom Penh(PNH)

13:00

Từ 5,260,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

10:00

Vientiane (VTE)

11:15

Từ 2,574,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

08:00

Los Angeles (LAX)

20:35

Từ 12,086,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

22:45

New York (JFK)

16:45

Từ 17,457,000 VNĐ

Hàng ngày

Hà Nội

(HAN)

08:20

San Francisco

(SFO)

20:00

Từ 12,086,000 VNĐ

Thứ 2, 4, 5, 6, 7

Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ TPHCM

Một số hành trình đi quốc tế khởi hành từ TPHCM có mức giá ngang bằng với giá vé khởi hành từ Hà Nội. Đó là các hành trình đi châu Âu và đi đến các thành phố của Mỹ.

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines quốc tế tháng 7/2016

Như vậy, du khách có thể sở hữu cho mình những tấm vé máy bay đi Mỹ với giá chỉ từ 12,000,000Đ. Đây được xem là mức giá phù hợp và tiết kiệm so với các hãng hàng không khác cũng khai thác chuyến bay đến Mỹ.

Với khu vực Đông Nam Á, nếu khởi hành từ TPHCM, du khách sẽ có cơ hội sở hữu cho mình những tấm vé máy bay giá rẻ hơn nhiều so với hành trình bay từ Hà Nội.

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines quốc tế tháng 7/2016

Cụ thể, giá vé máy bay đi Thái Lan của Vietnam Airlines khởi hành từ TPHCM chỉ từ 1,600,000Đ và vé máy bay đi Singapore có giá chỉ từ 1,900,000Đ.

Như vậy, du khách có thể đặt mua cho mình những tấm vé máy bay gái tiết kiệm này để bắt đầu hành trình khám phá những địa danh nổi tiếng của khu vực Đông Nam Á.

Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ TPHCM

Điểm đi

Điểm đến

Giá vé (VND)

Ngày bay

Hồ Chí Minh

(SGN)

21:00

Melbourne

(MEL)

08:35

Từ 14,771,000 VNĐ

Thứ 2, 3, 5, 6, 7, CN

Hồ Chí Minh

(SGN)

20:35

Sydney (SYD)

08:15

Từ 14,771,000 VND

Thứ 2, 3, 5, 6, 7

Hồ Chí Minh

(SGN)

09:20

Amsterdam

(AMS)

10:00

Từ 13,428,000 VND

Thứ 3, 4, 6, 7, CN

Hồ Chí Minh

(SGN)

10:20

Moscow (DME)

16:55

Từ 6,714,000 VND

THứ 5, CN

Hồ Chí Minh

(SGN)

00:05

Seoul (ICN)

07:10

Từ 6,043,000 VND

Hàng ngày

Hồ Chí Minh

(SGN)

00:30

Tokyo (NRT)

08:00

Từ 11,190,000 VND

Hàng ngày

Hồ Chí Minh

(SGN)

06:00

Beijing (PEK)

14:45

Từ 5,484,000 VND

Hàng ngày

Hồ Chí Minh

(SGN)

08:50

Bangkok (BKK)

10:20

Từ 1, 679,000 VND

Hàng ngày

Hồ Chí Minh

(SGN)

10:10

Kuala Lumpur

(KUL)

13:00

Từ 2,127,000 VND

Hàng ngày

Hồ Chí Minh

(SGN)

09:15

Singapore (SIN)

12:00

Từ 1,903,000 VND

Hàng ngày

Hồ Chí Minh

(SGN)

16:30

Los Angeles (LAX)

20:35

Từ 12,086,000 VND

Hàng ngày

Hồ Chí Minh

(SGN)

16:30

San Francisco

(SFO)

20:00

Từ 12,086,000 VND

Hàng ngày

Hồ Chí Minh

(SGN)

22:00

New York (JFK)

16:45

Từ 17,457,000 VND

Thứ 3, 4, 7, CN

Hồ Chí Minh

(SGN)

08:45

Phnom Penh (PNH)

09:30

Từ 1,903,000 VND

Hàng ngày

Hồ Chí Minh

(SGN)

16:05

Vientiane (VTE)

19:15

Từ 2,462,000 VND

Hàng ngày

 

Tác giả: Content Fristpage

Top 10 bài viết lượt xem nhiều nhất